Thị trường lúa gạo ngày 4/5: Giá gạo nguyên liệu và thành phẩm tăng nhẹ
Thị trường lúa gạo ngày 4/5: Giá gạo nguyên liệu và thành phẩm tăng nhẹ
Giá gạo nguyên liệu IR 504 tăng 100 đồng/kg lên 9.100-9.200 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 tăng 50 đồng/kg lên 10.550 đồng/kg; giá tấm 1 IR 504 8.400-8.500 đồng/kg; cám vàng 6.950 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang, giá nếp vỏ tươi 5.000-5.100 đồng/kg; giá nếp Long An (tươi) 5.400-5.500 đồng/kg; giá lúa IR 50404 6.000-6.100 đồng/kg; giá lúa OM 9577 giảm 100 đồng/kg xuống 6.050 đồng/kg; lúa OM 9582 giảm 100 đồng/kg xuống 6.050 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 6.300-6.500 đồng/kg; giá lúa OM 5451 6.200-6.400 đồng/kg; giá lúa nàng Hoa 9 6.100-6.200 đồng/kg; giá lúa OM 6976 6.000 – 6.100 đồng/kg.Giá lúa OM 18 tăng 100 đồng/kg đạt 6.100 đồng/kg.
Giá gạo thường 11.000-12.000; gạo Hương Lài 18.000 đồng/kg; gạo nàng hoa 16.200 đồng/kg; gạo sóc thường 14.000 đồng/kg. Gạo Nhật 24.000 đồng/kg; gạo Sóc Thái 17.000 đồng/kg; gạo thơm đài Loan trong 20.000 đồng/kg.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 04-05-2021
Tên mặt hàng |
ĐVT |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Giá bán tại chợ (đồng) |
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 29-04 |
Lúa gạo |
||||
- Nếp vỏ (tươi) |
kg |
5.000 - 5.100 |
|
|
- Nếp Long An (tươi) |
kg |
5.400 - 5.500 |
|
|
- Lúa Jasmine |
kg |
- |
Lúa tươi |
|
- Lúa IR 50404 |
kg |
6.000 - 6.100 |
|
|
- Lúa OM 9577 |
kg |
6.050 |
-100 |
|
- Lúa OM 9582 |
kg |
6.050 |
-100 |
|
- Lúa Đài thơm 8 |
kg |
6.300 - 6.500 |
|
|
- Lúa OM 5451 |
kg |
6.200 - 6.400 |
|
|
- Nàng Hoa 9 |
kg |
6.100 - 6.200 |
|
|
- Lúa OM 6976 |
kg |
6.000 - 6.100 |
|
|
- Lúa OM 18 |
Kg |
6.100 |
+100 |
|
- Lúa Nhật |
kg |
7.500 - 7.600 |
|
|
- Lúa IR 50404 |
kg |
7.000 |
Lúa khô |
|
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
kg |
12.000 |
|
|
- Nếp ruột |
kg |
|
13.000 - 14.000 |
|
- Gạo thường |
kg |
|
11.000 - 12.000 |
|
- Gạo Nàng Nhen |
kg |
|
16.000 |
|
- Gạo thơm thái hạt dài |
kg |
|
18.000 - 19.000 |
|
- Gạo thơm Jasmine |
kg |
|
14-000 - 15.000 |
|
- Gạo Hương Lài |
kg |
|
18.000 |
|
- Gạo trắng thông dụng |
kg |
|
14.000 |
|
- Gạo Nàng Hoa |
kg |
|
16.200 |
|
- Gạo Sóc thường |
kg |
|
14.000 |
|
- Gạo Sóc Thái |
kg |
|
17.000 |
|
- Gạo thơm Đài Loan trong |
kg |
|
20.000 |
|
- Gạo Nhật |
kg |
|
24.000 |
|
- Cám |
kg |
|
7.000 |
|
Nguồn: VITIC
Ý kiến bạn đọc (0)