Thị trường lúa gạo ngày 9/4: Giá lúa giảm
Giá lúa hôm nay (9/4) giảm.
Tại An Giang giá lúa tiếp tục giảm: Lúa IR 50404 giảm 100 đồng/kg xuống 6.200-6.300 đồng/kg; lúa OM 9577 giảm 50 đồng/kg xuống 6.300-6.350 đồng/kg; giá lúa OM 9582 giảm 50 đồng/kg xuống 6.300- 6.350 đồng/kg. Lúa OM 6976 giảm 100 đồng/kg xuống 6.300- 6.350 đồng/kg; giá lúa OM 18 6.400- 6.500 đồng/kg.
Giá gạo thường 10.500-11.500 đồng/kg; gạo Nàng Nhen 16.000 đồng/kg; gạo thơm thái hạt dài 18.000- 19.000 đồng/kg; gạo Hương lài 18.000 đồng/kg.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 09-04-2021
Tên mặt hàng |
ĐVT |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Giá bán tại chợ (đồng) |
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước |
Lúa gạo |
||||
- Nếp vỏ (tươi) |
kg |
5.000 - 5.300 |
|
|
- Nếp Long An (tươi) |
kg |
5.300 - 5.500 |
|
|
- Lúa Jasmine |
kg |
- |
Lúa tươi |
|
- Lúa IR 50404 |
kg |
6.200 - 6.300 |
-100 |
|
- Lúa OM 9577 |
kg |
6.300 - 6.350 |
-50 |
|
- Lúa OM 9582 |
kg |
6.300 - 6.350 |
-50 |
|
- Lúa Đài thơm 8 |
kg |
6.300 - 6.500 |
|
|
- Lúa OM 5451 |
kg |
6.200 - 6.300 |
|
|
- Nàng Hoa 9 |
kg |
6.250 - 6.300 |
|
|
- Lúa OM 6976 |
kg |
6.300 - 6.350 |
-100 |
|
- Lúa OM 18 |
Kg |
6.400 - 6.500 |
-100 |
|
- Lúa Nhật |
kg |
7.500 - 7.600 |
|
|
- Lúa IR 50404 |
kg |
7.000 |
Lúa khô |
|
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
kg |
18.000 |
|
|
- Nếp ruột |
kg |
|
13.000 - 14.000 |
|
- Gạo thường |
kg |
|
10.500 - 11.500 |
|
- Gạo Nàng Nhen |
kg |
|
16.000 |
|
- Gạo thơm thái hạt dài |
kg |
|
18.000 - 19.000 |
|
- Gạo thơm Jasmine |
kg |
|
14.000 - 15.000 |
|
- Gạo Hương Lài |
kg |
|
18.000 |
|
- Gạo trắng thông dụng |
kg |
|
14.000 |
|
- Gạo Nàng Hoa |
kg |
|
16.200 |
|
- Gạo Sóc thường |
kg |
|
15.000 |
|
- Gạo thơm Đài Loan trong |
kg |
|
20.000 |
|
- Gạo Nhật |
kg |
|
24.000 |
|
- Cám |
kg |
|
6.000 - 7.000 |
|
Nguồn: VITIC
Ý kiến bạn đọc (0)