Thị trường lúa gạo ngày 22/3: Gạo nguyên liệu và thành phẩm xuất khẩu tăng nhẹ
Giá gạo nguyên liệu và xuất khẩu hôm nay tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) tăng nhẹ.
Giá gạo nguyên liệu IR 504 tăng 50-100 đồng/kg lên 9.700 đồng/kg. Giá gạo thành phẩm IR 504 ở 11.200 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg; giá tấm 1 IR 504 ở 9.200 đồng/kg; giá cám vàng ở 6.800 đồng/kg.
Tại An Giang giá lúa gạo hôm nay ổn định. Giá lúa IR 50404 ở 6.600-6.700 đồng/kg; giá lúa OM 9577 6.650; lúa OM 9582 6.650 đồng/kg; giá lúa Đài Thơm 8 6.600-6.800 đồng/kg; lúa OM 18 6.600-6.800 đồng/kg.
Giá gạo thường 11.000- 11.500 đồng/kg; gạo Nàng Nhen 16.000 đồng/kg; gạo Hương Lài 20.000 đồng/kg; gạo Nàng Hoa 16.200 đồng/kg; gạo Nhật 24.000 đồng/kg; gạo thơm thái hạt dài 18.000-19.000 đồng/kg.
Hiện tại các thương nhân xuất khẩu gạo đang đẩy mạnh thu mua lúa Đông xuân để tạm trữ và phục vụ xuất khẩu.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 22-03-2021
Tên mặt hàng |
ĐVT |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Giá bán tại chợ (đồng) |
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 22 - 03 |
Lúa gạo |
||||
- Nếp vỏ (tươi) |
kg |
5.600 - 5.900 |
|
|
- Nếp Long An (tươi) |
kg |
5.700 - 5.900 |
|
|
- Lúa Jasmine |
kg |
- |
Lúa tươi |
|
- Lúa IR 50404 |
kg |
6.600 - 6.700 |
|
|
- Lúa OM 9577 |
kg |
6.650 |
|
|
- Lúa OM 9582 |
kg |
6.650 |
|
|
- Lúa Đài thơm 8 |
kg |
6.700 - 6.900 |
+100 |
|
- Lúa OM 5451 |
kg |
6.600 - 6.700 |
|
|
- Nàng Hoa 9 |
kg |
6.600 |
|
|
- Lúa OM 6976 |
kg |
6.600 - 6.700 |
|
|
- Lúa OM 18 |
Kg |
6.600 - 6.700 |
|
|
- Lúa Nhật |
kg |
7.500 - 7.700 |
|
|
- Nếp ruột |
kg |
|
13.000 - 14.000 |
|
- Gạo thường |
kg |
|
10.500 - 11.500 |
|
- Gạo Nàng Nhen |
kg |
|
16.000 |
|
- Gạo thơm thái hạt dài |
kg |
|
18.000 - 19.000 |
|
- Gạo thơm Jasmine |
kg |
|
15.000 - 16.000 |
|
- Gạo Hương Lài |
kg |
|
20.000 |
|
- Gạo trắng thông dụng |
kg |
|
14.000 |
|
- Gạo Nàng Hoa |
kg |
|
16.200 |
|
- Gạo Sóc thường |
kg |
|
16.400 |
|
- Gạo thơm Đài Loan trong |
kg |
|
20.000 |
|
- Gạo Nhật |
kg |
|
24.000 |
|
- Cám |
kg |
|
6.000 |
|
vinanet.vn
Ý kiến bạn đọc (0)