null USDA dự báo thương mại gạo thế giới năm 2021

Trang chủ Thông tin thị trường

USDA dự báo thương mại gạo thế giới năm 2021

Dưới đây là báo cáo chi tiết của USDA công bố tháng 3/2021 về thương mại gạo thế giới.

                                                                                                                 (Báo cáo tháng 3/2021.ĐVT: nghìn tấn)

 

2016/17

2017/18

2018/19

2019/20

2020/21

(BC tháng này)

2020/21

(BC tháng trước)

XUẤT KHẨU

 

 

 

 

 

 

Argentina

391

375

388

335

280

300

Australia

187

262

134

42

150

150

Brazil

594

1.245

954

1.240

900

800

Myanmar

3.350

2.750

2.700

2.300

2.400

2.400

Campuchia

1.150

1.300

1.350

1.350

1.450

1.450

Trung Quốc

1.173

2.059

2.720

2.265

2.300

2.300

EU

372

308

294

319

315

315

Guyana

455

414

496

520

530

530

Ấn Độ

12.573

11.791

9.813

14.560

15.000

15.500

Pakistan

3.647

3.913

4.550

3.900

4.000

4.000

Paraguay

538

653

689

803

620

620

Thái Lan

11.615

11.213

7.562

5.706

6.500

6.100

Thổ Nhĩ Kỳ

280

213

202

225

200

200

Uruguay

982

802

809

960

820

820

Việt Nam

6.488

6.590

6.581

6.167

6.400

6.400

Một số TT khác

1.215

1.306

1.258

1.384

1.206

1.204

Các TT khác trừ Mỹ

45.010

45.194

40.500

42.076

43.071

43.089

Mỹ

3.349

2.776

3.138

2.865

3.050

3.050

Tổng cộng

48.359

47.970

43.638

44.941

46.121

46.139

NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

 

Bangladesh

2.400

1.400

80

20

1.300

1.300

Benin

550

625

550

640

625

625

Brazil

758

537

691

876

850

850

Burkina

500

550

600

600

600

600

Cameroon

600

400

600

500

640

575

Trung Quốc

5.900

4.500

2.800

3.200

2.800

2.900

Bờ Biển Ngà

1.350

1.500

1.350

1.100

1.200

1.200

Ethiopia

390

600

520

560

580

580

EU

1.990

1.922

2.159

2.409

2.450

2.450

Ghana

650

830

900

850

950

950

Guinea

600

865

530

670

650

650

Iran

1.400

1.250

1.400

1.125

1.200

1.200

Iraq

1.161

1.237

1.263

970

1.000

1.000

Nhật Bản

678

670

678

676

685

685

Kenya

625

600

610

600

650

630

Malaysia

900

800

1.000

1.220

1.100

1.100

Mexico

913

776

740

843

800

800

Mozambique

710

530

635

655

650

650

Nepal

535

700

620

975

900

900

Nigeria

2.500

2.100

1.800

1.600

1.800

1.800

Philippines

1.200

2.500

2.900

2.450

2.200

2.200

Saudi Arabia

1.195

1.290

1.425

1.630

1.500

1.500

Senegal

1.100

1.100

1.000

1.150

1.175

1.175

Nam Phi

1.054

1.071

966

1.031

1.050

1.050

UAE

700

775

850

1.000

1.200

1.200

Các nước khác

14.319

15.867

14.499

14.911

14.621

14.734

Một số TT khác

44.678

44.995

41.166

42.261

43.176

43.304

Các TT khác trừ Mỹ

2.894

2.059

1.491

1.470

1.745

1.635

Mỹ

787

916

981

1.210

1.200

1.200

Tổng cộng

48.359

47.970

43.638

44.941

46.121

46.139

Nguồn: VITIC / USDA

Ý kiến của bạn

Ý kiến bạn đọc (0)

Thanh tra

Đơn vị chủ quản: Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư Đồng Tháp
Giám đốc: Lương Văn Phú
Địa chỉ: Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp tỉnh Đồng Tháp, Số 10 Lê Thị Riêng, P. 1, Tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp
Điện thoại: 0277.3.853.382 – Email: tmdldt@dongthap.gov.vn